Phòng, xưởng thực tập
Tính đến thời điểm 09/2022, toàn HỌc viện hiện có 153 phòng thực tập chuyên ngành và 01 xưởng thực tập với tổng diện tích khoảng 7.145,6 m2 do các khoa chuyên môn đang quản lý và sử dụng. Có 02 phòng lab học ngoại ngữ với 50 chỗ theo tiêu chuẩn X-Class do Khoa Du lịch và Ngoại ngữ đang quản lý và sử dụng.
PHÒNG THÍ NGHIỆM TRỌNG ĐIỂM
Học viện có 13 Phòng thí nghiệm trọng điểm, gồm các phòng:
TT |
ĐƠN VỊ |
Tên phòng |
Vị trí |
ĐIỆN TÍCH (m2) |
1 |
Khoa Thú y |
Phòng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ sinh học – Thú y |
Tầng 3 – Bệnh viện thú y |
492 |
2 |
Khoa Công nghệ thực phẩm |
Phòng thí nghiệm trung tâm Khoa học Công nghệ thực phẩm |
Tầng 3 – Nhà A1 |
105 |
3 |
Khoa Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Thí nghiệm đánh giá chất lượng đất và phân bón |
Nhà B1 |
280 |
4 |
Khoa Tài nguyên và Môi trường |
Phòng thí nghiệm môi trường |
Tầng 3 – Nhà khoa Thú y |
66 |
5 |
Viện nghiên cứu Tăng trưởng xanh |
Phòng phân tích kiểm nghiệm |
Tầng 3 – Nhà khoa Thú y |
390 |
6 |
Khoa Chăn nuôi |
Phòng thí nghiệm trung tâm |
Phòng 101,102,103 nhà khoa |
104 |
7 |
Khoa Nông học |
Phòng thí nghiệm trung tâm nghiên cứu cây trồng Việt Nam và Nhật Bản |
Nhà E |
50 |
8 |
Khoa Nông học |
Phòng thí nghiệm công nghệ sinh thuộc trung tâm nghiên cứu cây trồng Việt Nam và Nhật Bản |
Nhà Jica |
180 |
9 |
Bệnh viện cây trồng |
Phòng thí nghiệm trung tâm nghiên cứu bệnh cây nhiệt đới |
Tầng 3 – Nhà B |
108 |
10 |
Khoa Công nghệ sinh học |
Phòng thí nghiệm Nguồn gen vật nuôi |
Nhà A1 |
50 |
11 |
Khoa Công nghệ sinh học |
Phòng thí nghiệm CNSH Thực vật |
Nhà A1 |
50 |
12 |
Khoa Công nghệ sinh học |
Phòng thí nghiệm CNSH Tế bào thực vật |
Nhà A1 |
50 |
13 |
Viện Sinh học Nông nghiệp |
Phòng thí nghiệm Sinh học nông nghiệp |
Nhà A1 |
50 |
|
TỔNG |
|
|
1.975 |