Ký túc xá
Tính đến thời điểm 09/2022, toàn Học viện hiện có 10 khu ký túc xá với tổng diện tích 40.948m2 do Tổ Ký túc xá thuộc VPHV đang quản lý sử dụng. Bao gồm các khu nhà : A1, A2, B2, B3, B4, C1, C2, C3. C4, C5
Bảng thống kê diện tích đất để xây dựng KTX cho sinh viên của Học viện |
|||||||||
Stt |
NGÔI NHÀ |
SỐ TẦNG |
SỐ PHÒNG Ở |
DIỆN TÍCH PHÒNG Ở ĐIỂN HÌNH |
NĂM ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
NĂM SỬA CHỮA LỚN |
DT XD (m2) |
TỔNG DT SÀN XD (m2) |
|
PHÒNG Ở (M2) |
KHU WC (M2) |
||||||||
1 |
KTX A 1 |
3 |
48 |
34 |
12 |
1961 |
2008 |
1799,3 |
3344,6 |
2 |
KTX A2 |
3 |
48 |
34 |
12 |
1961 |
2012 |
1161,5 |
2536,9 |
3 |
KTX B2 |
3 |
36 |
34 |
12 |
1961 |
2007 |
736,5 |
1645 |
4 |
KTX B3 |
3 |
36 |
34 |
12 |
1961 |
2006 |
736,5 |
1645 |
5 |
KTX B4 |
3 |
48 |
25,5 |
8,3 |
1961 |
2003 |
1273,5 |
2677 |
6 |
KTX C2 |
5 |
128 |
19,7 |
9 |
2003 |
|
2825,2 |
7192,7 |
7 |
KTX C3 |
7 |
81 |
25 |
9 |
2011 |
|
2987,2 |
6640,7 |
8 |
KTX C4 |
7 |
81 |
25 |
9 |
2014 |
|
2987,2 |
6640,7 |
9 |
KTX Lào Campuchia mới (C1) |
5 |
38 |
17,54 |
6,19 |
2009 |
|
528,5 |
1984,9 |
10 |
KTX C5 |
7 |
81 |
25 |
9 |
2014 |
|
2987,2 |
6640,7 |
|
Tổng cộng |
|
625 |
|
|
|
|
18.022,60 |
40.948,20 |